Có 2 kết quả:

辨駁 biện bác辯駁 biện bác

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Tranh luận để xóa bỏ luận cứ của người khác.
2. Tranh luận, lí luận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tranh luận để xoá bỏ lời lẽ của người khác — Ta hiểu như tranh luận, nêu lí lẽ.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Tranh biện phản bác. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Hạnh khuy tha học quá luật sư đích nhân, thiện ư biện bác” 幸虧他學過律師的人, 善於辯駁 (Đệ tứ bát hồi).

Bình luận 0